French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- trộn lẫn, pha trộn, hỗn hợp
- Mélanger des couleurs
pha trộn màu
- (thân mật) làm xáo trộn
- Il a mélangé tous les dossiers, on ne retrouve plus rien
nó đã làm xáo trộn tấy cả hồ sơ, không còn tìm thấy gì được nữa