Characters remaining: 500/500
Translation

măng

Academic
Friendly

Từ "măng" trong tiếng Việt có nghĩamầm non của cây tre, cây vầu, thường được dùng để chỉ những chồi non mới mọc từ gốc lên. Măng thường được chế biến thành nhiều món ăn ngon được coi một nguyên liệu phổ biến trong ẩm thực Việt Nam.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "măng":
  1. Măng như một loại thực phẩm:

    • dụ: "Món canh măng hầm xương rất thơm ngon." (Măngđây được dùng để chỉ loại thực phẩm chế biến từ măng tre.)
    • Sử dụng nâng cao: Trong các món ăn, măng có thể được kết hợp với nhiều nguyên liệu khác nhau như thịt, tôm, hoặc nấu chung với các loại rau củ khác.
  2. Măng trong ngữ cảnh mô tả sự non trẻ:

    • dụ: " ấy còn rất măng non." (Ở đây, "măng non" được dùng để chỉ sự trẻ trung, chưa nhiều kinh nghiệm.)
    • Sử dụng nâng cao: "Trong công việc, anh ấy vẫn còn như măng non, cần nhiều thời gian để học hỏi." (Sử dụng để chỉ người mới vào nghề, còn thiếu kinh nghiệm.)
  3. Các biến thể của từ "măng":

    • Măng non: Chỉ măng còn tươi, non, có thể ăn được.
    • Măng khô: măng đã được phơi khô, thường dùng để chế biến món ăn.
    • Măng tươi: Chỉ măng mới được thu hoạch, còn tươi sống.
  4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Mầm: Cũng chỉ sự mọc lên từ gốc, nhưng không chỉ giới hạn trong cây tre.
    • Chồi: Có thể ám chỉ đến phần non của các loại cây khác, không chỉ riêng măng.
  5. Một số cụm từ liên quan:

    • Xáo măng: món ăn được chế biến từ măng, thường thịt nước dùng.
    • Tre già măng mọc: Câu này thường được dùng để chỉ sự phát triển của thế hệ trẻ trong một gia đình hoặc tổ chức, nghĩa là thế hệ mới đang lớn lên trong sự bảo vệ của thế hệ .
Kết luận:

Từ "măng" không chỉ đơn thuần một loại thực phẩm còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc trong ngữ cảnh mô tả sự non trẻ phát triển.

  1. d. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để sự non trẻ. Măng non*. Xáo măng. Tre già măng mọc* (tng.).

Comments and discussion on the word "măng"