Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Computing (FOLDOC), Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mau
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. (kng.). 1 Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng. Mau khô. Vết thương mau lành. Mau hỏng. Mau lớn. 2 Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả; nhanh. Chạy mau kẻo muộn. Làm mau cho kịp. Đi mau mau lên. 3 Có khoảng cách ngắn hơn bình thường giữa các yếu tố, các đơn vị hợp thành; trái với thưa. Cấy mau. Mưa mau hạt. Lược mau. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng.).
Related search result for "mau"
Comments and discussion on the word "mau"