Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngứa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi. Ngứa và nổi mẩn. Gãi đúng chỗ ngứa*. 2 (kng.; dùng trong một số tổ hợp, trước d. chỉ bộ phận cơ thể). Cảm thấy khó chịu, muốn làm ngay một cử chỉ, động tác nào đó, hay muốn biểu thị ngay sự phản ứng. Nó ngồi học suốt cả buổi, ngứa tay ngứa chân lắm rồi. Ngứa tai*. // Láy: ngưa ngứa (ý mức độ ít).
Related search result for "ngứa"
Comments and discussion on the word "ngứa"