Characters remaining: 500/500
Translation

nghẽn

Academic
Friendly

Từ "nghẽn" trong tiếng Việt có nghĩabị tắc nghẽn, không thể di chuyển hoặc không thể hoạt động một cách bình thường. Từ này thường được dùng để chỉ các tình huống một cái đó chặn lại, gây cản trở cho việc di chuyển hoặc lưu thông.

Định nghĩa:
  • Nghẽn: Tình trạng không đi lại được, bị chặn lại, không thông suốt.
dụ sử dụng từ "nghẽn":
  1. Giao thông:

    • "Hôm nay trời mưa lớn, nên đường phố bị nghẽn xe." (Nghĩa là giao thông bị tắc nghẽn, không thể di chuyển được).
  2. Đường sắt:

    • "Đoàn tàu bị nghẽn do lụt." (Nghĩa là tàu không thể chạy qua nước lũ chặn đường).
  3. Internet:

    • "Khi quá nhiều người truy cập một lúc, mạng sẽ bị nghẽn." (Nghĩa là mạng internet không hoạt động tốt quá tải).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong những ngữ cảnh khác, từ "nghẽn" cũng có thể dùng để chỉ sự khó khăn trong việc thực hiện một hoạt động nào đó, không chỉ riêng về vật .
    • dụ: "Tâm trí tôi đang bị nghẽn bởi những suy nghĩ tiêu cực." (Ở đây, "nghẽn" chỉ sự không thông suốt trong tâm trí, không thể suy nghĩ rõ ràng).
Các biến thể từ liên quan:
  • Nghẽn mạch: Tình trạng tắc nghẽn trong hệ thống mạch (có thể mạch máu hay các loại ống dẫn khác).
  • Nghẹt: Có nghĩa tương tự nhưng thường dùng khi nói về không khí hoặc âm thanh ( dụ: "mũi bị nghẹt").
  • Tắc: Cũng có nghĩa tương tự như "nghẽn", nhưng thường dùng cho tình huống giao thông hoặc ống dẫn nước ( dụ: "ống nước bị tắc").
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Tắc nghẽn: Tương tự như "nghẽn", thường dùng trong ngữ cảnh giao thông hay lưu thông.
  • Chặn: Có thể dùng để chỉ một cái đó ngăn cản không cho đi qua.
  1. t. Nói đường tắt, không đi lại được: Đường xe lửa nghẽn lụt; Ô-tô chết giữa cầu nên cầu nghẽn.

Comments and discussion on the word "nghẽn"