Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ngoại động
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (tính) Tính chất của động từ chuyển hành động do chủ ngữ thực hiện đến cái được biểu thị bằng bổ ngữ: Trong câu "Tôi quay cái bánh xe", "quay" có tính ngoại động.
Related search result for "ngoại động"
Comments and discussion on the word "ngoại động"