Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ngù

Academic
Friendly

Từ "ngù" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "ngù":

Định nghĩa:
  1. Ngù (danh từ): phần tua hoặc chóp ở một số vật, thường hình dạng rủ xuống, như:

    • Giáo ngù: Ngùđây phần tua rủ xuống của giáo (một loại khí).
    • Ngù vai áo: Ngùđây chỉ phần tua hay chóp trên vai của áo, có thể trang trí hoặc để tạo kiểu.
  2. Ngù (danh từ): Cũng có thể chỉ chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, được đóng lên mặt guốc (một loại dép truyền thống) thay cho quai, giúp kẹp ngón chân cái ngón chân thứ hai vào trong guốc để đi lại dễ dàng hơn.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh giáo ngù:

    • "Người thợ làm giáo cẩn thận, phần ngù phải được làm chắc chắn để không bị rơi khi chiến đấu."
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh ngù vai áo:

    • "Chiếc áo dài của ấy ngù rất đẹp, làm nổi bật phong cách truyền thống."
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh guốc:

    • "Người phụ nữ đi guốc ngù, tạo cảm giác thoải mái khi di chuyển."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "ngù" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh cho sự duyên dáng, mềm mại. dụ: "Hình ảnh gái trong chiếc áo dài, ngù vai áo rủ xuống, như một bức tranh sống động."
Phân biệt biến thể:
  • Từ "ngù" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "ngù giáo", "ngù áo". Những từ này thường chỉ hơn về loại hình hoặc vật thể ngù đang được đề cập.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "tua", "chóp", "mái" (tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng).
  • Từ đồng nghĩa: "cái ngù" (trong một số ngữ cảnh có thể thay thế cho nhau).
Từ liên quan:
  • Ngù có thể liên quan đến những từ khác như "guốc" (một loại dép) do chức năng kẹp giữ chân.
  • Tua có thể từ dùng để chỉ các phần rủ xuống của nhiều loại trang phục hoặc đồ vật.
  1. d. Tuavật rủ xuống: Giáo ngù; Ngù vai áo.
  2. (đph) d. Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cái ngón chân thứ hai vào đấy đi.

Comments and discussion on the word "ngù"