Characters remaining: 500/500
Translation

ngũ

Academic
Friendly

Từ "ngũ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ngũ":

1. Định nghĩa:
  • Ngũ hai nghĩa chính:
    • Đơn vị quân đội xưa: Trong thời kỳ lịch sử, "ngũ" được dùng để chỉ một đơn vị quân đội gồm năm người. dụ, bạn có thể nói "Đội ngũ này gồm năm chiến sĩ", tức là đội quân này năm thành viên.
    • Đơn vị chiều dài : "Ngũ" cũng được dùng để chỉ một đơn vị đo chiều dài , bằng năm thước, hay mười gang, tương đương với khoảng hai mét. dụ, trong một bài thơ cổ, có thể gặp câu như "Cây cầu dài ngũ thước."
2. Ngữ cảnh sử dụng:
  • Ngũ âm: Trong âm nhạc cổ truyền Việt Nam, "ngũ âm" đề cập đến năm âm thanh chính, bao gồm các cung: cung, thương, chủy, giốc, . dụ: "Bản nhạc này sử dụng ngũ âm, tạo nên giai điệu rất đặc sắc."
3. Biến thể từ liên quan:
  • Từ "ngũ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra các cụm từ như:
    • Ngũ hành: Chỉ năm yếu tố cơ bản trong triết lý phương Đông (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ).
    • Ngũ cốc: Chỉ năm loại ngũ cốc chính (lúa, ngô, , đậu, gạo).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Số năm: Từ "ngũ" liên quan đến số năm, "ngũ" có nghĩanăm trong tiếng Việt. dụ: "Ngũ niên" có nghĩanăm thứ năm.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, có thể sử dụng "năm" thay cho "ngũ", nhưng "ngũ" thường mang sắc thái cổ điển hoặc trang trọng hơn.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học thơ ca, "ngũ" thường được sử dụng để tạo hình ảnh thơ mộng hoặc nhấn mạnh số lượng, dụ: "Ngũ sắc cầu vồng" để chỉ cầu vồng năm màu sắc.
  • Trong một số ngữ cảnh triết lý, "ngũ" có thể được dùng để bàn về sự cân bằng, như trong "ngũ hành" hoặc "ngũ dục".
  1. d. 1. Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người. 2. Đơn vị chiều dài , bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc ().NGũ âM.- Năm âm thanh chính của nhạc cổ cung, thương, chủy, giốc, .

Comments and discussion on the word "ngũ"