Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhân vật
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. 2. Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân thanh ".
Related search result for "nhân vật"
Comments and discussion on the word "nhân vật"