Characters remaining: 500/500
Translation

nề

Academic
Friendly

Từ "nề" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nề":

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Nề (động từ): Nghĩa đầu tiên của "nề" hành động xoa, làm cho bề mặt nhẵn, đặc biệt trong việc sử dụng vữa để xây dựng. dụ, khi thợ xây trát tường, họ sẽ dùng công cụ để "nề" cho bề mặt vữa được nhẵn bóng.

    • "Thợ xây đã nề tường rất đẹp, không còn chỗ nào gồ ghề."
  • Nề (danh từ): "Nề" còn có thể được hiểu một dụng cụ, thường đồ bằng gỗ, được sử dụng để xoa vữa vào tường, giúp cho bề mặt tường được nhẵn hơn.

    • "Cái nề này rất tiện lợi, giúp tôi xoa vữa một cách dễ dàng."
2. Cách sử dụng khác
  • Nề (trạng từ): Từ "nề" cũng được dùng để diễn tả sự quản ngại hoặc không ngại ngần khi làm điều đó, thường đi kèm với nghĩa phủ định. Khi nói "không nề đường xa", có nghĩakhông ngại khoảng cách xa xôi.

    • " trời mưa to, nhưng tôi cũng không nề đi bộ tới trường."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Nhẵn", "trơn", "mịn". Các từ này đều liên quan đến bề mặt không khuyết điểm, nhưng không phải lúc nào cũng sử dụng trong ngữ cảnh xây dựng như "nề".

  • Từ đồng nghĩa: "Xoa", "trát". Tuy nhiên, "xoa" "trát" thường không mang nghĩa cụ thể như "nề" trong ngữ cảnh xây dựng.

4. Biến thể chú ý
  • Từ "nề" có thể không phổ biến trong một số vùng miền, nhưng trong ngữ cảnh xây dựng, thường được hiểu .

  • Khi sử dụng từ "nề" trong câu, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm, nhất là khi sử dụngnghĩa phủ định.

5. Tóm tắt

Từ "nề" có thể được hiểu sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc xoa vữa để làm nhẵn cho đến việc thể hiện sự không ngại ngần trong hành động.

  1. 1. đg. Xoa vữa cho nhẵn. 2. d. Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường.
  2. t. X. Phù.
  3. đg. Quản ngại (dùng với ý phủ định): Không nề đường xa.

Comments and discussion on the word "nề"