Characters remaining: 500/500
Translation

obérer

Academic
Friendly

Từ "obérer" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩa là "làm cho nợ nần chồng chất" hoặc "gây ra nợ nần". Từ này thường được sử dụng để chỉ tình trạng tài chính khi một cá nhân hoặc tổ chức mắc nợ nhiều hơn khả năng chi trả của họ.

Định nghĩa:
  1. Obérer: Làm cho một người hoặc một tổ chức bị nợ nần, thường là do chi tiêu không hợphoặc đầu tư không thành công.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Ses folles dépenses l'ont obéré.
  2. Câu phức tạp hơn:

    • La mauvaise gestion de l'entreprise a obéré son développement futur.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Obérer" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ liên quan đến tài chính cá nhân mà còn trong các lĩnh vực như kinh tế, quảndoanh nghiệp, hoặc các vấn đề xã hội.
    • Ví dụ: Les dettes publiques obèrent les investissements dans les infrastructures.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Endetter: Gây ra nợ nần (nhưng thường chỉ việc khiến ai đó mắc nợ không nhấn mạnh đến mức độ nghiêm trọng).
  • Accabler: Đè nặng, thường dùng trong nghĩa bóng để chỉ sự áp lực do nợ.
Một số thành ngữ (idioms) liên quan:
  • Être dans le rouge: Nghĩa là "đang trong tình trạng nợ nần", thường dùng để chỉ một tài khoản ngân hàng âm.
  • Faire des folies: Nghĩa là "chi tiêu hoang phí", liên quan đến việc dẫn đến tình trạng obérer.
Phân biệt các biến thể:
  • Obérerdạng nguyên mẫu, trong khidạng quá khứ, chúng ta có thể sử dụng "a obéré" (đã làm nợ).
  • Hình thức bị động hoặc câu bị động có thể được sử dụng, nhưng thường "obérer" xuất hiện trong ngữ cảnh chủ động.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "obérer", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh của câu để thể hiện đúng mức độ nghiêm trọng của nợ nần. Ví dụ, trong văn bản chính thức hoặc khi nói về vấn đề tài chính nghiêm trọng, "obérer" sẽlựa chọn phù hợp hơn là các từ đồng nghĩa nhẹ nhàng hơn như "endetter".
ngoại động từ
  1. làm cho nợ đìa
    • Ses folles dépenses l'ont obéré
      chi tiêu quá đáng đã làm cho hắn nợ đìa

Comments and discussion on the word "obérer"