Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phỗng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Tượng bằng đất thường đặt đứng hầu ở đền thờ. 2. Hình người nhỏ ngộ nghĩnh bằng sành hay bằng sứ để trẻ con chơi.
  • đg. 1. Lấy bớt của người khác (thtục). Phỗng tay trên. Nh. Phỗng. 2. Gọi ăn trong một ván bài tổ tôm, tài bàn, một con bài thứ ba của bất cứ người nào khi trong tay mình có hai con như thế.
Related search result for "phỗng"
Comments and discussion on the word "phỗng"