Characters remaining: 500/500
Translation

phết

Academic
Friendly

Từ "phết" trong tiếng Việt vài nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Phết (động từ): có nghĩabôi một chất lỏng (như hồ, mực) lên bề mặt nào đó để làm cho bề mặt đó nhẵn bóng hoặc đều màu.

    • dụ: " giáo phết hồ lên giấy để làm bìa sách."
  2. Phết (động từ): còn có nghĩađánh, thường dùng trong ngữ cảnh đánh trẻ con bằng roi hoặc vật đó.

    • dụ: "Bố phết cháu chưa làm bài tập."
  3. Phết (danh từ): có thể được hiểu một kiểu hành động nhẹ nhàng, giống như việc lướt qua bề mặt.

    • dụ: " ấy phết nhẹ tay lên mặt nước để tạo sóng."
Biến thể cách sử dụng:
  • Phết hồ: thường được dùng khi nói về việc làm bìa sách hoặc giấy.
  • Phết mực: nghĩa là bôi mực lên giấy.
  • Phết phẩy: có thể hiểu hành động nhẹ nhàng, không mạnh tay.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bôi: có nghĩa tương tự như "phết", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh bôi chất lỏng lên bề mặt.

    • dụ: "Bôi kem lên da."
  • Đánh: thường dùng trong ngữ cảnh đánh đập, có thể nặng nề hơn so với "phết".

    • dụ: "Đánh trẻ con không phải cách giáo dục tốt."
Các từ liên quan:
  • Hồ: thường chất lỏng dính được dùng trong nghệ thuật hoặc thủ công.
  • Mực: dùng để viết hoặc vẽ.
  • Phẩy: có nghĩanhẹ nhàng, thường dùng trong bối cảnh làm một cách nhanh chóng không mạnh mẽ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc văn phong trang trọng, khi nói về nghệ thuật hoặc thủ công, "phết" có thể được dùng để mô tả kỹ thuật tạo hình hoặc trang trí.
    • dụ: "Họ đã sử dụng kỹ thuật phết màu để tạo ra một bức tranh sống động."
Kết luận:

Từ "phết" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng cho đúng.

  1. đg. Cg. Phiết. Bôi miết cho đều: Phết hồ vào giấy.
  2. đg. Đánh trẻ con bằng roi.
  3. Nh. Phẩy, ngh. 2.

Comments and discussion on the word "phết"