Characters remaining: 500/500
Translation

piquée

Academic
Friendly

Từ "piquée" trong tiếng Phápdạng tính từ giống cái của từ "piqué", gốc từ động từ "piquer". "Piqué" có nghĩa là "bị châm", "bị đâm", hoặc "bị chích". Khi ở dạng giống cái "piquée", từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Về nghĩa đen: "piquée" có thể chỉ tình trạng bị châm chích hay đâm.

    • Ví dụ: "Elle a une piqûre sur le bras." ( ấy có một vết chích trên cánh tay.)
  2. Về nghĩa bóng: "piquée" có thể chỉ sự tức giận, cảm xúc mạnh mẽ.

    • Ví dụ: "Elle est piquée après ce qu'il a dit." ( ấy tức giận sau những anh ta đã nói.)
  3. Trong một số ngữ cảnh khác: "piquée" cũng có thể chỉ ra sự yêu thích hay đam mê.

    • Ví dụ: "Elle est piquée par la danse." ( ấy rất đam mê khiêu vũ.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Piqué (giống đực): Dùng cho danh từ giống đực.
  • Piquante: Từ này có nghĩa là "cay", thường dùng để chỉ hương vị hoặc tính cách.
  • Piqueter: Động từ có nghĩa là "đâm" hay "châm", có thể liên quan đến hành động làm gì đó với sự sắc bén.
Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
  • Aigu (sắc bén): Chỉ sự sắc nhọn, có thể dùng trong một số ngữ cảnh.
  • Vexé (bị tổn thương, bị xúc phạm): Cũng có thể diễn tả sự tức giận.
  • Furieux (giận dữ): Chỉ trạng thái cảm xúc mạnh mẽ hơn.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Être piqué au vif: Nghĩabị tổn thương sâu sắc, thường đề cập đến cảm xúc.
  • Être piqué par la curiosité: Nghĩabị kích thích bởi sự tò mò.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "piquée", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.

tính từ giống cái
  1. xem piqué

Comments and discussion on the word "piquée"