Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
quan sát viên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào: Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận. 2. Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chính phủ mình: Nhiều nước chưa phải là hội viên chính thức đã cử quan sát viên đến Liên hợp quốc.
Related search result for "quan sát viên"
Comments and discussion on the word "quan sát viên"