Characters remaining: 500/500
Translation

quang

Academic
Friendly

Từ "quang" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây những giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa cơ bản
  • Quang (danh từ): Từ "quang" có thể dùng để chỉ các đồ dùng trong ngày Tết, dụ như "đôi quang mây", những sợi dây bền được dùng để treo hoặc gánh đồ vật.
2. Nghĩa trong ngành khoa học
  • Quang (thuộc về ánh sáng): Trong lĩnh vực khoa học, "quang" thường liên quan đến ánh sáng. dụ, "vật phản quang" những vật khả năng phản chiếu ánh sáng, còn "thuốc cản quang" loại thuốc dùng trong y học để làm hình ảnh trong các xét nghiệm.

  • Quang học: Một từ ghép phổ biến "quang học", tức là ngành khoa học nghiên cứu về ánh sáng các hiện tượng liên quan đến ánh sáng.

3. Nghĩa mô tả không gian
  • Quang (tính từ): Từ "quang" cũng có thể dùng để mô tả không gian sáng sủa, không bị che chắn ánh sáng mặt trời. dụ, "trời mây tạnh" có nghĩabầu trời trong xanh, không mây, "đường quang" có nghĩa là con đường sáng sủa, không bóng cây cản ánh sáng.
4. Các từ cụm từ liên quan
  • Phát quang: Đây một thuật ngữ chỉ quá trình tạo ra ánh sáng, dụ như trong kỹ thuật phát sáng của một số loại đèn.

  • Quang phổ: một thuật ngữ trong quang học để chỉ sự phân bố ánh sáng theo tần số hoặc màu sắc.

5. Từ đồng nghĩa từ gần nghĩa
  • Sáng: Có thể coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh khi nói về ánh sáng.

  • Sáng sủa: Cũng có nghĩa tương tự khi mô tả không gian sáng.

6.
  1. 1 d. Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên. Đôi quang mây.
  2. 2 I d. (kết hợp hạn chế). 1 Ánh sáng. Vật phản quang. Thuốc cản quang. 2 (kng.). Quang học (nói tắt). Các thiết bị quang.
  3. II t. Sáng sủa, không bị che chắn ánh sáng mặt trời. Trời mây tạnh. Đường quang, không một bóng cây. Phát quang*.

Comments and discussion on the word "quang"