Characters remaining: 500/500
Translation

bãi

Academic
Friendly

Từ "bãi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa các nghĩa chính của từ "bãi":

a. Bãi một khoảng đất: - Nghĩa đầu tiên của "bãi" một khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên giữa dòng nước lớn. dụ: - Bãi biển: nơi cát nước biển, thường điểm du lịch. - Bãi phù sa: vùng đất bồi được tạo ra từ phù sa, thường rất màu mỡ.

2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Bãi thải: Chỉ những đồ vật đã , không còn sử dụng được nữa. dụ:
    • Xe bãi: Xe đã , không còn chạy được nữa.
    • Đồ bãi: Những đồ vật đã qua sử dụng, không còn giá trị.
3. Biến thể từ gần giống:
  • "Bãi" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ ý nghĩa riêng:
    • Bãi đất: Chỉ một khoảng đất cụ thể.
    • Bãi đỗ xe: Nơi để xe.
    • Bãi cỏ: Nơi cỏ mọc, thường dùng cho trẻ em vui chơi hoặc tổ chức picnic.
4. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ có nghĩa gần giống hoặc liên quan đến "bãi":
    • Đất: Chỉ vùng đất nói chung.
    • Khu vực: Một không gian được xác định rõ ràng.
Kết luận:

Từ "bãi" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. 1 d. 1 Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lêngiữa dòng nước lớn. Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu (bãi trồng dâu). 2 Khoảng đất rộng rãi thường bằng phẳng, quang đãng, một đặc điểm riêng nào đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn (bãi cài mìn). Bãi chiến trường (nơi quân hai bên đánh nhau).
  2. 2 d. Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra. Bãi phân. Bãi cốt trầu.
  3. 3 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Xong, hết một buổi làm việc ; tan. Bãi chầu. Trống bãi học. 2 (). Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa. Bãi một viên quan. Bãi sưu thuế.
  4. 4 d. (id.). Bãi thải; dùng (kng.) để chỉ đồ đạc , đã thải loại. Xe bãi. Đồ bãi (đồ ).

Comments and discussion on the word "bãi"