Characters remaining: 500/500
Translation

rươi

Academic
Friendly

Từ "rươi" trong tiếng Việt một danh từ chỉ một loài sinh vật, cụ thể loài giun nhiều . Rươi thường sinh sốngnhững vùng nước lợ, tức là nước độ mặn thấp, thường thấycác cửa sông hoặc vùng ven biển. Chúng thường xuất hiện theo mùa, chủ yếu vào mùa thu, khi thời tiết trở lạnh.

Định nghĩa đặc điểm:
  • Rươi: loài giun nhỏ, hình dáng dài thân mềm, thường màu nâu hoặc đen. Chúng sống chủ yếu trong bùn nước, thường xuất hiện nhiều vào thời điểm giao mùa.
  • Rươi có thể được sử dụng trong ẩm thực, nguyên liệu để chế biến một số món ăn ngon, đặc biệt miền Bắc Việt Nam.
dụ sử dụng từ "rươi":
  1. Câu đơn giản: "Mỗi năm, vào mùa thu, rươi lại xuất hiện nhiềucác vùng ven sông."
  2. Câu phức: "Món rươi xào mẹ tôi nấu rất ngon, vị ngọt tự nhiên thơm mùi hành."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn hóa: "Mùa rươi về, người dân thường tổ chức lễ hội để tưởng nhớ đến loài giun này, thể hiện sự biết ơn với thiên nhiên."
  • Trong ẩm thực: "Rươi được chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như rươi rán, rươi nấu canh, mỗi món đều mang một hương vị đặc trưng."
Các từ liên quan:
  • Giun: Từ này có nghĩa chung hơn, chỉ các loài động vật không xương sống, thân mềm, thường sống trong đất hoặc nước.
  • Tôm: Một loại hải sản khác, nhưng hình dáng môi trường sống khác với rươi.
  • : Cũng một loài sống trong nước, nhưng khác với rươi về hình dáng sinh thái.
Từ đồng nghĩa:
  • "Rươi" không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng có thể coi gần nghĩa với "giun" trong một số ngữ cảnh về sinh vật sống dưới nước.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "rươi", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để không gây nhầm lẫn với các loài sinh vật khác. Rươi chỉ được dùng để chỉ loài giun này không chỉ chung cho các loại giun khác trong tự nhiên.

  1. đ. Loài giun nhiều , sinh từng mùavùng nước lợ.

Comments and discussion on the word "rươi"