Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rốn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Điểm ở chính giữa bụng, sẹo của ống dẫn máu vào nuôi bào thai. 2. ống nói trên : Cắt rốn. 3. Phần cuối của ống đó, còn lại khi đã cắt rau, khô đi rồi rơi : Rốn cháu đã rụng. 4. Chỗ lõm sâu ở chính giữa một vật gì : Rốn cam.
  • ph. Gắng thêm : Làm rốn ; Ngồi rốn.
Comments and discussion on the word "rốn"