Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
run
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Bị rung động nhẹ chân tay hoặc cơ thể do hàng loạt những co giật khẽ của các cơ, gây ra bởi một nguyên nhân sinh lí (như lạnh, sốt rét) hay tâm lí (cảm xúc). Rét run cầm cập. Già run tay không cầm được kim. Sướng run người. 2 (Giọng nói, nét chữ) có trạng thái không bình thường do khi nói, khi viết bị run. Nét chữ hơi run. Giọng nói run lên vì xúc động.
Comments and discussion on the word "run"