Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rớt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.
  • 2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt cái bát. 4. đphg Hỏng thi, không đỗ: thi rớt.
Related search result for "rớt"
Comments and discussion on the word "rớt"