Characters remaining: 500/500
Translation

rabaisser

Academic
Friendly

Từ "rabaisser" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩa chính là "làm giảm giá trị", "hạ thấp" hoặc "làm nhụt". Dưới đâymột số cách sử dụng ví dụ minh họa:

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Làm giảm giá trị: Khi bạn muốn nói rằng ai đó làm giảm giá trị hoặc công lao của người khác.

    • Ví dụ: Rabaisser les mérites de quelqu'un - "Làm giảm giá trị công lao của ai đó."
  2. Hạ thấp: Khi nói về việc hạ thấp một vật thể nào đó.

    • Ví dụ: Rabaisser un tableau placé trop haut - "Hạ thấp một bức tranh treo quá cao."
  3. Làm nhụt: Khi nói về việc làm cho ai đó cảm thấy kém tự tin hoặc hạ thấp lòng tự trọng của họ.

    • Ví dụ: Rabaisser l'orgueil de quelqu'un - "Hạ tính kiêu căng của ai đó."
  4. Xem caquet (từ hiếm): Đâycách sử dụng ít gặp hơn, thường liên quan đến việc làm giảm sự kiêu ngạo hay kiêu hãnh của ai đó.

    • Ví dụ: Rabaisser le caquet de quelqu'un - "Làm cho ai đó bớt kiêu ngạo."
Các biến thể từ gần giống
  • Tính từ: abaissé (hạ thấp, bị hạ xuống)
  • Danh từ: abaissement (sự hạ thấp, sự làm giảm)
Từ đồng nghĩa
  • Diminuer: Làm giảm
  • Descendre: Hạ xuống
  • Dévaloriser: Làm giảm giá trị
Cụm động từ liên quan
  • Rabaisser quelqu'un: Làm cho ai đó cảm thấy kém hơn.
  • Rabaisser sa voix: Hạ giọng xuống.
Idioms
  • Trong tiếng Pháp, có một số cách diễn đạt liên quan đến việc hạ thấp, nhưng không idioms cụ thể nào với từ "rabaisser". Tuy nhiên, bạn có thể dùng từ này trong các câu văn để diễn tả cảm xúc hoặc tình huống liên quan đến sự tự ti hay sự kiêu ngạo.
Ví dụ nâng cao
  • Trong một cuộc tranh luận: Il a tendance à rabaisser ses adversaires pour se sentir supérieur. - "Anh ta xu hướng làm giảm giá trị đối thủ của mình để cảm thấy vượt trội hơn."
  • Trong nghệ thuật: Cette critique a rabaisse l'œuvre de l'artiste. - "Đánh giá này đã làm giảm giá trị tác phẩm của nghệ sĩ."
ngoại động từ
  1. làm giảm giá trị
    • Rabaisser les mérites de quelqu'un
      làm giảm giá trị công lao của ai
  2. hạ, làm nhụt
    • Rabaisser l'orgueil de quelqu'un
      hạ tính kiêu căng của ai
  3. (từ hiếm, nghĩa ít dùng) hạ thấp xuống
    • Rabaisser un tableau placé trop haut
      hạ thấp một bức tranh treo quá cao
    • rabaisser le caquet de quelqu'un
      xem caquet

Antonyms

Similar Spellings

Words Containing "rabaisser"

Comments and discussion on the word "rabaisser"