Characters remaining: 500/500
Translation

saucée

Academic
Friendly

Từ "saucée" trong tiếng Phápmột từ tính từ, nguồn gốc từ động từ "saucer", nghĩa là "nhúng" hoặc "dùng nước sốt". Tuy nhiên, khi nói đến "saucée", thường liên quan đến một số nghĩa khác nhau trong ngữ cảnh khác nhau.

Giải thích từ "saucée":
  • Nghĩa chính: "Saucée" thường được dùng để chỉ một món ăn nước sốt hoặc được chế biến với nước sốt. Từ này mang ý nghĩa rằng món ăn đó có thể được nhúng hoặc ăn kèm với một loại nước sốt nào đó.
  • Biến thể:
    • Saucier (động từ): nghĩađể làm nước sốt hoặc chế biến món ăn nước sốt.
    • Sauce (danh từ): nghĩanước sốt nói chung.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "J'aime les pâtes saucées à la sauce tomate." (Tôi thích mì ống nước sốt cà chua.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Le chef a préparé un plat de saumon saucé au beurre blanc." (Đầu bếp đã chuẩn bị một món hồi được chế biến với nước sốt trắng.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mots proches:
    • "Saucisse" (xúc xích) - mặc dù không liên quan trực tiếp nhưng gốc từ "sauce".
    • "Sauce" (nước sốt) - từ này thường xuất hiện nhiều hơn trong ngữ cảnh ẩm thực.
Cách sử dụng khác:
  • Khi nói về việc "saucer" (nhúng), bạn có thể dùng "saucer le pain" (nhúng bánh mì vào nước sốt).
  • Idiom: "Saucer son pain" có nghĩalàm cho cuộc sống của bạn trở nên thú vị hơn bằng cách thêm một chút gia vị, không chỉ trong ẩm thực mà còn trong cuộc sống hàng ngày.
Lưu ý:
  • "Saucée" có thể không phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, nhưng trong các nhà hàng hoặc khi thảo luận về ẩm thực, thường được sử dụng để mô tả các món ăn nước sốt.
  • Từ này có thể được dùng trong ngữ cảnh ẩm thực để nói về cách chế biến hoặc cách phục vụ món ăn.
tính từ
  1. (từ , nghĩa ) mạ bạc (đồng tiền bằng đồng)

Comments and discussion on the word "saucée"