Characters remaining: 500/500
Translation

subordonné

Academic
Friendly

Từ "subordonné" trong tiếng Pháp có nghĩa là "phụ thuộc" hoặc "thuộc hạ". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dưới đâymột số giải thích ví dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Ý nghĩa chính
  • Tính từ: "subordonné" dùng để chỉ một cái gì đó phụ thuộc vào một cái khác. Ví dụ: "une proposition subordonnée" có nghĩa là "mệnh đề phụ thuộc".

  • Danh từ: "un subordonné" chỉ người dưới quyền, ví dụ như nhân viên dưới quyền của một người quản lý.

2. Ví dụ sử dụng
  • Dùng như tính từ:

    • "Dans une phrase, il y a des propositions principales et des propositions subordonnées." (Trong một câu, các mệnh đề chính các mệnh đề phụ thuộc.)
  • Dùng như danh từ:

    • "Les supérieurs doivent bien encadrer leurs subordonnés." (Các cấp trên cần phải hướng dẫn tốt những người dưới quyền của họ.)
3. Các cách sử dụng nâng cao
  • Mệnh đề phụ thuộc: Trong ngữ pháp, mệnh đề phụ (proposition subordonnée) là mệnh đề không thể đứng độc lập thường bắt đầu bằng các từ như "que", "si", "lorsque", v.v. Ví dụ:

    • "Je pense que mon subordonné a besoin d'aide." (Tôi nghĩ rằng thuộc hạ của tôi cần sự giúp đỡ.)
  • Từ gần giống:

    • "dépendant" (phụ thuộc) - dùng để chỉ cái gì đó lệ thuộc vào cái khác.
4. Từ đồng nghĩa
  • "dépendant" (phụ thuộc)
  • "inférieur" (thấp hơn) - thường chỉ người cấp bậc hoặc quyền lực thấp hơn.
5. Một số cụm từ cách diễn đạt liên quan
  • Cụm từ:
    • "subordonner quelque chose à quelque chose" - có nghĩaphụ thuộc một thứ vào một thứ khác. Ví dụ: "Il subordonne ses décisions à l'avis de son équipe." (Anh ấy phụ thuộc vào ý kiến của đội ngũ trong các quyết định của mình.)
6. Chú ý

Khi sử dụng từ "subordonné", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ này, đặc biệtgiữa tính từ danh từ. Ngoài ra, trong môi trường công sở, việc hiểu về cấu trúc cấp bậc mối quan hệ giữa các thành viên trong tổ chứcrất quan trọng, từ "subordonné" thường được sử dụng để mô tả mối quan hệ này.

tính từ
  1. phụ thuộc; phụ
    • Proposition subordonnée
      mệnh đề phụ
danh từ giống đực
  1. thuộc hạ, người dưới quyền
    • Les supérieurs et leurs subordonnés
      cấp trên thuộc hạ của họ

Comments and discussion on the word "subordonné"