Characters remaining: 500/500
Translation

sách

Academic
Friendly

Từ "sách" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Sách (tập giấy chữ in): Đây nghĩa phổ biến nhất. "Sách" được hiểu một tập hợp các trang giấy chữ viết, được đóng lại với nhau, dùng để đọc hoặc học. dụ:

    • Sách giáo khoa: loại sách được dùng trong trường học để học tập.
    • Sách truyện: loại sách nội dung truyện kể, thường dành cho thiếu nhi hoặc người lớn.
  2. Sách (quân bài): Trong một số loại bài như tổ tôm, "sách" cũng có thể chỉ một loại quân bài. dụ:

    • Trong trò chơi tổ tôm, nhiều quân bài khác nhau, "sách" có thể một quân bài cụ thể.
  3. Sách (mưu kế): Trong văn học cổ, từ "sách" cũng có thể dùng để chỉ mưu kế hoặc kế hoạch. dụ:

    • Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô: Ý nói đến việc Nguyễn Trãi đã trình bày mưu kế hoặc văn kiện liên quan đến chiến tranh Bình Ngô.
  4. Sách (phần dạ dày trâu ): Đây một nghĩa ít gặp hơn, chỉ phần dạ dày của trâu cấu trúc như những tờ giấy.

Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Sách vở: Thường dùng để chỉ nhiều loại sách hoặc các loại tài liệu khác nhau.
  • Tài liệu: Có thể coi từ đồng nghĩa với "sách" trong ngữ cảnh học tập, nhưng rộng hơn, bao gồm cả các loại tài liệu không phải sách như bài viết, báo cáo.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Sách" có thể được dùng trong nhiều cụm từ hoặc câu khác nhau, dụ:
    • Đọc sách: Hành động mở sách ra xem nội dung bên trong.
    • Viết sách: Hành động tạo ra một cuốn sách mới.
    • Sách tham khảo: loại sách dùng để tra cứu thông tin, không phải sách giáo khoa chính thức.
Từ gần giống liên quan
  • Cuốn: Thường được dùng để chỉ một quyển sách cụ thể, dụ: "Cuốn sách này rất hay."
  • Báo: loại tài liệu in ấn nhưng thường nội dung ngắn hơn được phát hành thường xuyên.
dụ trong câu
  • "Tôi đang đọc một cuốn sách về lịch sử Việt Nam." (nghĩa là tập hợp các trang giấy chữ viết).
  • "Trong trò chơi tổ tôm, quân sách giá trị cao." (nghĩa là một loại quân bài).
  • "Nguyễn Trãi đã dâng sách Bình Ngô để khẳng định quyền tự chủ của dân tộc." (nghĩa là kế hoạch hoặc văn kiện).
  1. d. Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn.
  2. d . Mưu kế () : Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô.
  3. d. Phần dạ dày trâu từng như tờ giấy.
  4. d. Tập giấy chữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học : Sách giáo khoa .

Comments and discussion on the word "sách"