Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tếch
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 (F. teck) dt. Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền: gỗ tếch.
  • 2 dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà: mào tếch.
  • 3 dt. Phần dưới cái thuyền: nặng bồng nhẹ tếch (tng.).
  • 4 đgt., khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán: chẳng thích thì tếch ngay mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.
Related search result for "tếch"
Comments and discussion on the word "tếch"