Characters remaining: 500/500
Translation

tacon

Academic
Friendly

Từ "tacon" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, được sử dụng để chỉ hồi con, tức là hồigiai đoạn chưa trưởng thành. Đâymột từ thường được sử dụng trong ngữ cảnh sinh thái học, sinh vật học, hoặc trong các hoạt động liên quan đến đánh bắt nuôi trồng thủy sản.

Định nghĩa:
  • Tacon (danh từ giống đực): hồi con, giai đoạn đầu của hồi trước khi chúng trưởng thành.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh tự nhiên:

    • "Le tacon nage dans les rivières." ( hồi con bơi trong các dòng sông.)
  2. Trong ngữ cảnh nuôi trồng thủy sản:

    • "Les éleveurs de poissons s'occupent des tacons jusqu'à ce qu'ils atteignent la taille de marché." (Các nhà nuôi trồng chăm sóc hồi con cho đến khi chúng đạt kích thước thị trường.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "tacon" có thể được dùng trong các nghiên cứu hoặc báo cáo về sự phát triển của các loài , chẳng hạn như:
    • "L'étude a montré que le tacon nécessite un habitat spécifique pour se développer." (Nghiên cứu cho thấy hồi con cần một môi trường sống cụ thể để phát triển.)
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể của từ này không nhiều, nhưng bạn có thể gặp từ "saumon" ( hồi) để chỉ hồigiai đoạn trưởng thành.
  • Từ đồng nghĩa với "tacon" có thể là "alevin", cũng chỉ con nói chung, nhưng thường không chỉ riêng hồi.
Các từ cách diễn đạt liên quan:
  • Alevins: con (nói chung, không riêng hồi).
  • Saumon: hồi (ở giai đoạn trưởng thành).
  • Pêche: đánh bắt , có thể liên quan đến việc đánh bắt tacon trong tự nhiên.
Idioms phrased verbs:

Mặc dù "tacon" không thường đi kèm với các idioms hay phrasal verbs, bạn có thể thấy các cụm từ như: - "Pêcher le tacon": đánh bắt hồi con, thường dùng trong ngữ cảnh đánh bắt thủy sản.

Lưu ý:

Khi học từ "tacon", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh từ này được sử dụng, hồi con có thể được đề cập trong các bài nói về sinh thái, bảo tồn nuôi trồng thủy sản.

danh từ giống đực
  1. hồi con

Words Containing "tacon"

Comments and discussion on the word "tacon"