Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thơm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.
  • 2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.
  • 3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở.
Related search result for "thơm"
Comments and discussion on the word "thơm"