Characters remaining: 500/500
Translation

thẩm

Academic
Friendly

Từ "thẩm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu liên quan đến việc xem xét, đánh giá một điều đó một cách cẩn thận, thường trong bối cảnh pháp lý hay kiểm tra. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "thẩm":

1. Nghĩa chính:
  • Thẩm (v): Nghĩa chính của từ "thẩm" xét xử, xem xét kỹ lưỡng các vấn đề liên quan đến pháp luật. dụ:
    • Thẩm lại vụ án: Có nghĩaxem xét lại một vụ án đã được xét xử trước đó.
2. Các biến thể cách sử dụng:
  • Thẩm định: quá trình đánh giá, kiểm tra một cách kỹ lưỡng để đưa ra quyết định. dụ:

    • Thẩm định giá trị tài sản: việc kiểm tra đánh giá giá trị của một tài sản nào đó.
  • Thẩm tra: việc kiểm tra, xem xét thông tin, tài liệu để đảm bảo tính chính xác. dụ:

    • Thẩm tra hồ sơ: quá trình xem xét các tài liệu trong hồ sơ để xác minh thông tin.
3. Nghĩa khác:
  • Thẩm thấu: Nghĩa là thấm vào, ăn sâu vào. dụ:
    • Nước thẩm thấu qua đất: Nước được hấp thụ vào trong đất.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Xét xử: Cũng có nghĩaxem xét quyết định một vụ án, tuy nhiên thường chỉ dùng trong bối cảnh tòa án.
  • Kiểm tra: Có thể dùng để chỉ việc xem xét, xác minh thông tin nhưng không chỉ giới hạn trong lĩnh vực pháp lý.
  • Đánh giá: quá trình xem xét đưa ra nhận định về một vấn đề nào đó.
5. dụ nâng cao:
  • Thẩm vấn: quá trình đặt câu hỏi để thu thập thông tin, thường được sử dụng trong các cuộc điều tra. dụ:

    • Cảnh sát thẩm vấn nghi phạm: Cảnh sát tiến hành hỏi cung để lấy thông tin từ người nghi ngờ.
  • Thẩm mỹ: Trong lĩnh vực nghệ thuật, "thẩm mỹ" liên quan đến sự đẹp cảm nhận về cái đẹp. dụ:

    • Nghệ thuật thẩm mỹ: nghệ thuật liên quan đến việc tạo ra đánh giá cái đẹp.
6. Chú ý:

Khi sử dụng từ "thẩm", cần lưu ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp, bởi "thẩm" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách kết hợp với các từ khác.

  1. đg. Xét kỹ những việc thuộc về tòa án : Thẩm lại vụ án.
  2. Nh. Thấm, ngh. 3: Thẩm cho ráo mực.

Comments and discussion on the word "thẩm"