Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 竹 (trúc)


1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
Số nét: 6. Loại: Giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


bộ tiết
Số nét: 2. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 卩 (tiết)


1. mạt, vụn vặt
2. thèm, muốn
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 尸 (thi)


1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 欠 (khiếm)


phát tiết ra
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


cương ngựa
Số nét: 11. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


cương ngựa
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


cương ngựa
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


10. tiết
cương ngựa
Số nét: 8. Loại: Giản thể. Bộ: 糸 (mịch)


11. tiết
rôm sảy
Số nét: 20. Loại: Phồn thể. Bộ: 疒 (nạch)


12. tiết
rôm sảy
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 疒 (nạch)


13. tiết
1. áo lót mình
2. bẩn thỉu
3. khinh nhờn
4. dâm ô, suồng sã
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 衣 (y)


14. tiết
1. áo lót mình
2. bẩn thỉu
3. khinh nhờn
4. dâm ô, suồng sã
Số nét: 12. Loại: Giản thể. Bộ: 亠 (đầu)


15. tiết
1. cỏ tiết
2. nước Tiết (nay thuộc tỉnh Sơn Đông)
3. họ Tiết
Số nét: 17. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


16. tiết
1. cỏ tiết
2. nước Tiết (nay thuộc tỉnh Sơn Đông)
3. họ Tiết
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 辛 (tân)


17. tiết
dâm dục
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 女 (nữ)


18. tiết
1. cái bạo cửa, cái ngạch cửa
2. chống đỡ
3. cái nêm
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 木 (mộc)


19. tiết
(tên người, tổ tiên của nhà Thương của Trung Quốc cổ đại)
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 大 (đại)


20. tiết
(tên người, tổ tiên của nhà Thương của Trung Quốc cổ đại)
Số nét: 11. Loại: Phồn thể. Bộ: 人 (nhân)


21. tiết
nêm, chêm, đóng
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 手 (thủ)


22. tiết
1. thân gần nhưng không trang trọng, khinh mạn
2. mờ tối
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 日 (nhật)


23. tiết
1. (một loài côn trùng)
2. họ Tiết
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 禸 (nhụ)


24. tiết
đi vòng quanh
Số nét: 24. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 足 (túc)


25. tiết
chắt lọc, chắt ra
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


26. tiết
chắt lọc, chắt ra
Số nét: 13. Loại: Giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


27. tiết
1. trừ bỏ
2. sơ tán, phân tán
3. ngưng lại, dơ bẩn
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


28. tiết
1. cái vòng
2. quặng đồng sắt
Số nét: 17. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 金 (kim)