Characters remaining: 500/500
Translation

trompette

Academic
Friendly

Từ "trompette" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa chính là "kèn trumpet" - một nhạc cụ thuộc bộ gỗ, thường được sử dụng trong các bản nhạc cổ điển nhạc jazz. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ các biến thể liên quan.

Định nghĩa:
  • Trompette (danh từ giống cái): Kèn trumpet (nhạc cụ).
  • Trong động vật học: Có thể chỉ đến một số loài như ốc tù và (triton) hay chim còi (agami).
Một số cách sử dụng từ:
  1. Âm nhạc:

    • Câu ví dụ: "Elle joue de la trompette dans un orchestre." ( ấy chơi kèn trumpet trong một dàn nhạc.)
  2. Động vật:

    • Câu ví dụ: "Le triton est un animal fascinant." (Ốc tù vàmột động vật thú vị.)
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Déloger sans tambour ni trompette: Nghĩa là "ra đi không ai biết, không gây ồn ào".

    • Câu ví dụ: "Il est parti sans tambour ni trompette." (Anh ấy đã ra đi không ai biết.)
  • Emboucher la trompette: Nghĩa là "thổi kèn", có thể dùng để chỉ việc bắt đầu một điều đó một cách mạnh mẽ.

    • Câu ví dụ: "Ils ont embouché la trompette pour annoncer le début du spectacle." (Họ đã thổi kèn để thông báo sự bắt đầu của buổi biểu diễn.)
  • Nez en trompette: Nghĩa là "mũi hếch", chỉ người mũi nhô lên.

    • Câu ví dụ: "Il a un nez en trompette." (Anh ấy có một cái mũi hếch.)
Biến thể của từ:
  • Trompette de Jéricho: Một cách gọi , có thể dùng để chỉ những người gây ấn tượng mạnh, hoặc một sự kiện gây chấn động.
Từ gần giống:
  • Trompette trompette: Mặc dù "trompette" là danh từ giống cái, nhưng trong ngữ cảnh có thể sử dụng từ "trompette" để chỉ người chơi kèn (người thổi kèn trumpet) cũng đúng.
  • Trompette (người thổi kèn): Đây có thể được hiểudanh từ giống đực, chỉ người chơi kèn trumpet.
Từ đồng nghĩa:
  • Kèn: Có thể dùng từ "cor" (kèn đồng) trong một số ngữ cảnh, nhưng thường "trompette" chỉ riêng kèn trumpet.
Kết luận:

Từ "trompette" không chỉ được sử dụng trong âm nhạc mà còn những nghĩa bóng thành ngữ phong phú.

danh từ giống cái
  1. (âm nhạc) trompet
  2. (động vật học) ốc tù và (cũng triton)
  3. (động vật học) chim còi (cũng agami)
    • déloger sans tambour ni trompette
      xem déloger
    • emboucher la trompette
      lên giọng cao siêu
    • nez en trompette
      mũi hếch
    • trompette de Jéricho
      (từ , nghĩa ) người làm rung chuyển; việc vang động
danh từ giống đực
  1. người thổi trompet

Similar Spellings

Words Containing "trompette"

Comments and discussion on the word "trompette"