Characters remaining: 500/500
Translation

trẻ

Academic
Friendly

Từ "trẻ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trẻ" cùng với các dụ minh họa.

Định Nghĩa:
  1. Trẻ (tính từ):

    • Nghĩa 1: Chỉ những người hoặc vật còn ít tuổi, đang trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ, đầy sức sống. dụ:
    • Nghĩa 2: Chỉ những thứ còn mới mẻ, chưa tồn tại lâu như những cái khác cùng loại. dụ:
  2. Trẻ (danh từ):

    • Chỉ những đứa bé, đứa nhỏ, hoặc nói khái quát về trẻ em. dụ:
Các Biến Thể:
  • Trẻ em: Chỉ những người còn nhỏ tuổi, thường dưới 18 tuổi.
  • Trẻ tuổi: Chỉ những người còn trẻ, độ tuổi chưa cao.
  • Trẻ con: Thường được dùng để chỉ trẻ nhỏ, có thể có nghĩanhững đứa trẻ chưa biết suy nghĩ chín chắn.
Các Từ Gần Giống:
  • Nhỏ: Cũng chỉ những người còn ít tuổi, nhưng thường dùng để chỉ các nhỏ hơn.
  • Vị thành niên: Chỉ những người ở độ tuổi thanh thiếu niên, từ 13 đến 19 tuổi.
Từ Đồng Nghĩa:
  • Thanh niên: Chỉ những người trẻ tuổi, thường trong độ tuổi từ 18 đến 30.
  • Thiếu niên: Chỉ những người trẻ tuổi, thường từ 13 đến 17 tuổi.
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • "Trẻ trung": Diễn tả tính cách, phong cách của một người đã lớn tuổi nhưng vẫn tinh thần trẻ, năng động.

    • dụ: " ấy rất trẻ trung, luôn tham gia các hoạt động xã hội."
  • "Trẻ hóa": Chỉ việc làm cho cái đó trở nên trẻ trung hơn, dụ như "trẻ hóa đội ngũ".

    • dụ: "Công ty quyết định trẻ hóa đội ngũ nhân viên để tăng cường sự sáng tạo."
Lưu Ý:
  • Khi sử dụng từ "trẻ", cần chú ý ngữ cảnh để xác định nghĩa phù hợp, từ này có thể chỉ người, vật hoặc trạng thái.
  • "Trẻ" cũng có thể được dùng trong một số thành ngữ hoặc cụm từ như "trẻ mãi không già", diễn tả sự năng động, sức sống của một người.
  1. I t. 1 Ở vào thời còn ít tuổi đời, đang phát triển mạnh, đang sung sức. Thời trẻ. Thế hệ trẻ. Một người trẻ lâu. Sức còn trẻ. 2 Còn mới, tồn tại, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại. Nền công nghiệp trẻ. Những cây bút trẻ. Trẻ tuổi nghề.
  2. II d. Đứa bé, đứa nhỏ (nói khái quát). tiếng khóc. trẻ. Yêu trẻ. Nuôi dạy trẻ.

Comments and discussion on the word "trẻ"