Characters remaining: 500/500
Translation

tên

Academic
Friendly

Từ "tên" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa đầu tiên: Vật thể
  • Định nghĩa: "Tên" có thể được hiểu một đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu mũi nhọn, thường được sử dụng để phóng đi bằng cung hoặc nỏ để gây sát thương.
  • dụ:
    • "Trong trận chiến, nhiều người đã bị thương bởi những mũi tên."
    • "Cung thủ đã bắn một mũi tên chính xác vào mục tiêu."
2. Nghĩa thứ hai: Danh tính
  • Định nghĩa: "Tên" cũng chỉ một từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một cá nhân, cá thể, giúp phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại.
  • dụ:
    • "Tôi muốn đặt tên cho con gái mình Linh."
    • "Hãy ghi họ tên của bạn vào đơn đăng ký."
    • "Tên cuốn sách này rất hấp dẫn."
3. Nghĩa thứ ba: Sự chỉ trích
  • Định nghĩa: "Tên" còn có thể chỉ những cá nhân hoặc nhóm người bị coi thường hoặc coi khinh.
  • dụ:
    • "Anh ta bị gọi là tên cướp những hành động xấu xa của mình."
    • "Trong mắt mọi người, hắn chỉ một tên lừa đảo."
4. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • tên: Hành động vào một tài liệu để xác nhận sự đồng ý hoặc tham gia.

    • "Bạn cần tên vào hợp đồng trước khi bắt đầu công việc."
  • Tên nước: Chỉ danh gọi của một quốc gia.

    • "Tên nước Việt Nam được biết đến trên toàn thế giới."
  • Tên riêng tên chung: Trong tiếng Việt, tên riêng tên của một người cụ thể (như "Nguyễn Văn A"), trong khi tên chung có thể chỉ chung cho nhiều người (như " giáo", "học sinh").

5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Họ" (chỉ phần tên của gia đình người), "biệt danh" (tên gọi khác thường được sử dụng trong thân mật).
  • Từ đồng nghĩa: "Danh" (thường dùng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn, dụ như "danh tính").
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "tên", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn. dụ, trong một cuộc hội thoại bình thường, nói về "tên" có thể ám chỉ đến danh tính của ai đó, trong khi trong một cuộc thảo luận về khí, "tên" có thể ám chỉ đến mũi tên.

  1. 1 d. Đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu mũi nhọn, có thể ngạnh, được phóng đi bằng cung, nỏ để sát thương. Tên rơi đạn lạc*. Trúng tên.
  2. 2 d. 1 Từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một cá nhân, cá thể, phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại. Đặt tên. Ghi họ tên. tên*. Tên nước. Tên cuốn sách. 2 Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc hạng bị coi thường, coi khinh. Tên cướp.

Comments and discussion on the word "tên"