Characters remaining: 500/500
Translation

vigoureux

Academic
Friendly

Từ "vigoureux" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "khỏe mạnh", "mạnh mẽ" hoặc "rắn rỏi". Từ này thường được dùng để chỉ sức mạnh, sức khỏe, hoặc sự cường tráng của con người, động vật, hoặc thực vật.

Cách sử dụng nghĩa khác nhau
  1. Chỉ sức khỏe của con người hoặc động vật:

    • Exemple: Un vieillard encore vigoureux (Một cụ già còn khỏe mạnh).
    • Nghĩa: Người già nhưng vẫn sức khỏe tốt.
  2. Chỉ sức sống của thực vật:

    • Exemple: Une végétation vigoureuse (Cây cối mọc khỏe mạnh).
    • Nghĩa: Thực vật phát triển mạnh, tươi tốt.
  3. Chỉ sự mạnh mẽ trong văn phong hoặc nghệ thuật:

    • Exemple: Un style vigoureux (Lời văn mạnh mẽ).
    • Nghĩa: Văn phong sức hút mạnh mẽ, thể hiện cảm xúc sâu sắc.
  4. Chỉ hiệu quả mạnh mẽ:

    • Exemple: Un effet vigoureux (Hiệu quả mạnh).
    • Nghĩa: Kết quả hoặc tác động của một hành động nào đórất mạnh mẽ.
  5. Chỉ sự kịch liệt trong hành động:

    • Exemple: Une attaque vigoureuse (Sự công kích mãnh liệt).
    • Nghĩa: Một cuộc tấn công mạnh mẽ hoặc quyết liệt.
Biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • Fort (mạnh), robuste (cường tráng), énergique (năng động, đầy năng lượng).
  • Từ trái nghĩa:

    • Faible (yếu), fragile (mong manh, dễ vỡ).
Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • Riposte vigoureuse: (Sự đập lại kịch liệt) - chỉ sự phản kháng mạnh mẽ.
  • Touche vigoureuse: (Nét bút rắn rỏi) - chỉ cách viết quyết đoán, mạnh mẽ.
Sử dụng nâng cao

Khi sử dụng từ "vigoureux", bạnthể kết hợp với nhiều danh từ khác nhau để tạo ra những cụm từ chỉ tính mạnh mẽ trong các lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, trong lĩnh vực thể thao, bạn có thể nói về một vận động viên vigoureux, nghĩavận động viên khỏe mạnh tràn đầy sức sống.

tính từ
  1. khỏe
    • Vieillard encore vigoureux
      cụ già còn khỏe
    • Bras vigoureux
      cánh tay khỏe
    • Végétation vigoureuse
      cây cối mọc khỏe
  2. mạnh, mạnh mẽ; rắn rỏi
    • Style vigoureux
      lời văn mạnh mẽ
    • Effet vigoureux
      hiệu quả mạnh
    • Touche vigoureuse
      nét bút rắn rỏi
  3. mãnh liệt, kịch liệt
    • Attaque vigoureuse
      sự công kích mãnh liệt
    • Vigoureuse riposte
      sự đập lại kịch liệt

Comments and discussion on the word "vigoureux"