version="1.0"?>
- sortir; envoyer
- Xuất tiền qũy
sortir l'argent de la caisse
- débourser; dépenser
- Xuất bốn trăm đồng
débourser quatre cents dongs
- ( xuất khẩu) exporter
- Xuất hàng sang châu Âu
exporter des marchandises en Europe
- xuất đầu lộ diện
paraître publiquement
- xuất khẩu thành thi
avoir le talent d'improviser des vers
- xuất kì bất ý
par surprise
- Xuất qủy nhập thần
(từ cũ, nghĩa cũ) miraculeusement