Characters remaining: 500/500
Translation

đậy

Academic
Friendly

Từ "đậy" trong tiếng Việt có nghĩa chính hành động lấy một vật đó đặt lên trên một vật khác để che kín hoặc bảo vệ . Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích, dụ cách sử dụng từ "đậy":

1. Nghĩa chính:
  • Đậy (động từ): Lấy vật đó đặt lên trên cho kín.
2. Nghĩa mở rộng:
  • Giữ kín, không để người khác biết: Trong ngữ cảnh này, "đậy" được sử dụng để chỉ việc không tiết lộ thông tin hoặc mật nào đó.
3. Nghĩa khác:
  • Đậy nợ (trả thay cho người khác): Trong trường hợp này, "đậy" có nghĩaphải trả nợ thay cho một ai đó.
4. Biến thể từ liên quan:
  • Đậy kín: Có nghĩache đậy một cách chặt chẽ, không cho bất kỳ điều lọt ra ngoài.
  • Mở ra đậy lại: Câu này thường được dùng để chỉ hành động liên tục của việc che mở ra, dụ như khi bạn sử dụng hộp đựng đồ.
5. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Che: Có nghĩa tương tự như "đậy", nhưng thường được dùng khi nói về việc làm cho một vật không nhìn thấy được.
  • Bịt: Thường dùng để chỉ hành động che chắn một cách chặt chẽ, dụ như bịt miệng, bịt mắt.
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Đậy sự thật: Trong một số trường hợp, người ta có thể dùng từ "đậy" để ám chỉ việc không công khai sự thật nào đó, dụ như "Họ đã đậy sự thật về vụ việc đó".
  1. 1 đgt. 1. Lấy vật đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng).
  2. 2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.

Comments and discussion on the word "đậy"