Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "ổ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng. Dưới đây một số cách hiểu dụ cụ thể:

1. Danh từ "ổ"
  • Định nghĩa: nơi được lót bằng cỏ, rơm rác hoặc vật liệu khác để cho động vật nằm hoặc đẻ.
  • dụ: "Con đang ấp trứng trongrơm." (Ở đây, "ổ" chỉ nơi đẻ ấp trứng.)
2. Động từ "ổ"
  • Định nghĩa: Hành động giấu tiềntrong lòng bàn tay để gian lận.
  • dụ: "Anh ta đãtiền khi chơi bài." (Ở đây, "ổ" chỉ hành động giấu tiền.)
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Tổ: Cũng chỉ nơicủa động vật, nhưng không nhất thiết phải nơi động vật đẻ.
  • Chỗ: Có thể được dùng để chỉ vị trí, nhưng không nhất thiết liên quan đến động vật.
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • Có thể dùng "ổ" trong các cụm từ như "ổ dịch" (nơi dịch bệnh), "ổ nhóm" (nhóm người hành vi xấu), hoặc "ổ khóa" (nơi chứa khóa trong một hệ thống bảo mật).
5. Một số từ liên quan
  • Ổ gà: Chỉ nơi đẻ trứng.
  • Ổ điện: Nơi nhiều ổ cắm điện.
  • cứng: Thiết bị lưu trữ dữ liệu trong máy tính.
  1. 1 dt. 1. Chỗ lót bằng cỏ, rơm rác để nằm hoặc để đẻ: nằmrơm lót ổ đang ấp trong ổ. 2. Đàn con vật mới sinh, nở trong cùng một ổ: ổ ổ chó mới mở mắt. 3. Nơi tập trung những hạng người hay loài vật nguy hại, làm ảnh hưởng xấu tới cuộc sống con người: ổ buôn lậu ổ vi trùng. 4. Tổ: ổ chim. 5. Nơi bố trí lực lượng chiến đấu: ổ phục kíchchiến đấu. 6. (kết hợp hạn chế, dùng với bánh mì) Chiếc: ổ bánh mì.
  2. 2 đgt. Giấu tiềntrong lòng bàn tay để ăn gian (khi đánh me, đánh ): ổ tiền.

Comments and discussion on the word "ổ"