Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đáng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.
  • 2 tt. (đph) Lầy lội: Mưa nhiều, ruộng đáng quá.
Related search result for "đáng"
Comments and discussion on the word "đáng"