Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đình
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). To như cột đình. (Tội) tày đình* (tội rất lớn).
  • 2 d. Phần ở phía trên trần của màn. Đình màn. Màn tuyn, đình bằng vải.
  • 3 đg. Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại. Tạm đình việc thi hành quyết định.
Related search result for "đình"
Comments and discussion on the word "đình"