Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đa mang
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng: đã yếu còn đa mang đủ thứ việc. 2. Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được: đa mang tình cảm.
Related search result for "đa mang"
Comments and discussion on the word "đa mang"