Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đay
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. (thực) Loài cây thân cỏ, lá khá to vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, bện võng, làm dây: Dệt thảm đay để xuất cảng.
  • 2 dt. (thực) Thứ rau lá giống lá cây đay có sợi, nhưng nhỏ hơn dùng để nấu canh: Canh cua nấu với rau đay.
  • 3 đgt. Nói đi nói lại một điều, nhằm mục đích nhiếc móc: Người con dâu nói lỡ một câu mà người mẹ chồng cứ đay đi đay lại.
Related search result for "đay"
Comments and discussion on the word "đay"