Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
abîme
Jump to user comments
danh từ giống đực
  • vực thẳm, vực sâu
    • Les abîmes de l'enfer
      vực thẳm địa ngục, các tầng địa ngục
  • hố sâu ngăn cách
    • Il y a un abîme entre ces deux opinions
      giữa hai ý kiến này có một hố sâu ngăn cách (sự khác biệt quan trọng).
  • (văn chương) sự thăm thẳm
    • Se perdre dans l'abîme des temps (La Bruy.)
      mất hút trong sự thăm thẳm của thời gian, chìm vào quên lãng của thời gian.
    • un abîme de misère
      cảnh cùng cực
    • un abîme de science
      con người uyên bác
    • un abîme d'égoiste
      con người đầy ích kỷ
    • être au bord de l'abîme
      bên bờ vực thẳm, sắp nguy ngập, sắp sa ngã.
    • toucher le fond de l'abîme
      đụng đến tận cùng vực thẳm
    • la course à l'abîme
      sắp sụp đổ, trên đường suy sụp
Related search result for "abîme"
Comments and discussion on the word "abîme"