Characters remaining: 500/500
Translation

accabler

Academic
Friendly

Từ "accabler" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động từ, có nghĩa là "đè nặng", "dồn ép", hoặc "chất chồng". Từ này thường được sử dụng để diễn tả tình trạng một người hoặc một đối tượng phải chịu đựng nhiều áp lực, khó khăn, hoặc trách nhiệm, đôi khicảm giác bị tấn công hoặc chỉ trích mạnh mẽ.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Đè nặng: Khi nói về một người bị áp lực hoặc gánh nặng nào đó. Ví dụ:

    • Être accablé d'impôts: Bị thuế má đè nặng.
  2. Dồn dập: Khi một người bị tấn công bởi nhiều chỉ trích hoặc lời nói tiêu cực.

    • Accabler quelqu'un d'injures: Chửi bới ai dồn dập.
  3. Dồn ân huệ: Trong trường hợp ai đó nhận nhiều điều tốt đẹp hoặc ân huệ từ người khác.

    • Accabler quelqu'un de bienfaits: Dồn ân huệ cho ai.
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Accablement (danh từ): Tình trạng bị đè nặng, cảm giác ngột ngạt.

    • Ví dụ: "Il ressent un accablement face à ses responsabilités" (Anh ấy cảm thấy ngột ngạt trước trách nhiệm của mình).
  • Accablant (tính từ): Đè nặng, gây áp lực, khó khăn.

    • Ví dụ: "C'était une situation accablante" (Đómột tình huống đè nặng).
Cách sử dụng nâng cao thành ngữ
  • Accabler quelqu'un de questions: Dồn dập câu hỏi cho ai đó.
    • Ví dụ: "Les élèves l'ont accablé de questions pendant le cours" (Các học sinh đã dồn dập câu hỏi cho giáo viên trong giờ học).
Một số cụm động từ liên quan
  • Accabler de: Dùng để diễn tả việc dồn cái gì đó (như trách nhiệm, chỉ trích) lên người khác.
  • Être accablé par: Diễn tả tình trạng bị đè nặng bởi một điều đó.
Kết luận

Từ "accabler" là một từ rất phong phú trong tiếng Pháp nhiều cách sử dụng khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa cách sử dụng của .

ngoại động từ
  1. đè nặng
    • Être accablé d'impôts
      bị thuế má đè nặng.
  2. dồn, dồn dập
    • Accabler quelqu'un d'injures
      chửi bới ai dồn dập
    • Accabler qqn de bienfaits
      dồn ân huệ cho ai

Comments and discussion on the word "accabler"