Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cát Tiên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện miền núi ở phía tây tỉnh Lâm Đồng. Diện tích 444,2km2. Số dân 32 nghìn (1997), gồm các dân tộc: Mạ Xtiêng, Kinh, M'nông v.v.. Địa hình đồi thấp, độ cao trung bình 400m, sườn thoải, đỉnh tương đối bằng phẳng, thềm và các bãi bồi ven sông. Sông Đồng Nai, Bù Go, Đac Lai chảy qua. Dân cư 91% làm nông nghiệp. Vườn quốc gia Cát Tiên, có khu bảo tồn tê giác một sừng. Huyện thành lập từ 6-6-1986, do chia huyện Đa Hoai thành Đa Hoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên; huyện gồm 1 thị trấn Đồng Na huyện lị, 10 xã
Related search result for "Cát Tiên"
Comments and discussion on the word "Cát Tiên"