Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
Châu trần
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chỉ cuộc hôn nhân xứng đôi vừa lứa
  • Tên một thôn (Nay thuộc huyện Phong, tỉng Giang Tô) chỉ có 2 họ Châu và Trần đời đời làm thông gia với nhau. Người sau dùng từ này để chỉ cuộc hôn nhân xứng đôi vừa lứa
  • Kiều:
  • Thực là tài tử giai nhân
  • Châu trần còn có châu trần nào hơn
Related search result for "Châu trần"
Comments and discussion on the word "Châu trần"