Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trận
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh : Được trận. 2. Cái bất thình lình nổi lên mạnh : Trận bão ; Trận cười ; ốm một trận. 3. Cuộc xử trí ráo riết : Mắng cho một trận ; Trận đòn.
Related search result for "trận"
Comments and discussion on the word "trận"