Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mặt trận
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác. Ra mặt trận. Tin từ các mặt trận đưa về. Mặt trận miền Đông. 2 Lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hoá. Mặt trận sản xuất. 3 Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình. 4 (thường viết hoa). Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác Mặt trận.
Related search result for "mặt trận"
Comments and discussion on the word "mặt trận"