Characters remaining: 500/500
Translation

ru

Academic
Friendly

Từ "ru" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ru" kèm theo dụ một số từ liên quan.

1. Nghĩa chính của từ "ru":

Ru có nghĩahát nhỏ khẽ vỗ vào người trẻ em để giúp trẻ ngủ. Đây hành động rất quen thuộc của các bậc phụ huynh, đặc biệt mẹ đối với con cái.

2. Nghĩa mở rộng:

Ngoài nghĩa chính, "ru" còn có thể hiểu ca hát nhẹ nhàng, tạo ra một không gian êm dịu, bình yên.

3. Sử dụng trong văn nói văn viết:

Trong văn nói, "ru" có thể dùng để diễn tả cảm giác êm đềm, dễ chịu.

4. Trợ từ:

Trong một số ngữ cảnh, "ru" cũng có thể được dùng như một trợ từ để biểu thị sự nghi vấn trong câu nói.

5. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ru nhẹ: Diễn tả hành động nhẹ nhàng, êm ái.
  • Vỗ về: Gần nghĩa với "ru", thường dùng để chỉ việc an ủi, làm cho ai đó cảm thấy an toàn bình yên.
6. Từ liên quan:
  • Ru lòng: Làm cho tâm hồn cảm thấy bình yên, thoải mái.
  • Ru ngủ: Cụ thể hơn về hành động giúp ai đó ngủ.
7. Phân biệt các biến thể:
  • Ru (hát nhỏ cho trẻ ngủ) khác với ru rương (chỉ sự nhẹ nhàng, êm ái của một trạng thái hoặc cảm xúc).
  • Ru trong ngữ cảnh ca hát ru trong ngữ cảnh chỉ cảm giác êm đềm đều điểm chung nhưng cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng.
  1. 1 đgt 1. Hát nhỏ khẽ vỗ vào người trẻ em để ngủ: Tiếng thương như tiếng mẹ ru hằng ngày (Tố-hữu); Ru con con ngủ cho lành, để mẹ gánh nước rửa bành con voi (cd). 2. Ca hát nhẹ nhàng: thi sĩ nghĩa là ru với gió (XDiệu).
  2. Êm như Một cách nhẹ nhàng êm thắm: Việc đó đã thu xếp được êm như ru.
  3. 2 trt Trợ từ đặt cuối câu để tỏ ý nghi vấn: Hồng nhan phải giống ở đời mãi ru (K).

Comments and discussion on the word "ru"