Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
abcès
Jump to user comments
danh từ giống đực
  • (y học) ápxe
    • Avoir un abcès à la gorge
      bị ápxe ở cổ họng
    • La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l'abcès
      sự vô tổ chức và tính lề mề trong cơ quan này đã qúa lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.
    • Abcès artificiel, abcès de fixation
      ápxe nhân tạo, nhọt sưu độc
    • abcès de fixation
      sự cô lập, ngăn chận không cho lan truyền một hiện tượng được xem là xấu hoặc nguy hiểm.
    • crever, vider l'abcès
      khơi sạch ung nhọt (giải quyết ngay một tình huống nghiêm trọng và nguy hiểm)
Related search result for "abcès"
Comments and discussion on the word "abcès"