Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
animer
Jump to user comments
ngoại động từ
  • làm cho có sinh khí, làm cho hoạt động lên
    • Les nouveaux arrivants ont animé le vieux quartier
      những người mới đến đã làm cho khu phố cổ nhộn nhịp hẳn lên
  • làm cho sôi nổi lên, làm cho linh hoạt lên
    • Animer la conversation
      làm cho cuộc chuyện trò sôi nổi lên
  • thúc đẩy; khích lệ
    • "Animant le peuple contre la noblesse" (Boss.)
      thúc đẩy dân chúng chống lại tầng lớp quý tộc
    • Animé des meilleures intentions
      được thúc đẩy bằng những ý định tốt nhất
Related words
Related search result for "animer"
Comments and discussion on the word "animer"